Chính sách bán hàng
Miễn phí vận chuyển tại HCM
Cam kết sản phẩm chính hãng 100%
Dịch vụ hỗ trợ
Hỗ trợ lắp đặt & cài đặt tại HCM
Thông tin sản phẩm
Chào các bạn, hôm nay mình sẽ giới thiệu đến các bạn một sản phẩm máy photocopy đa năng mới nhất của Fujifilm, đó chính là Apeos C7071. Đây là một bản nâng cấp đáng chú ý so với người tiền nhiệm Apeos C6570, hứa hẹn mang đến những trải nghiệm tuyệt vời và hiệu quả hơn cho công việc văn phòng của bạn. Chúng ta hãy cùng khám phá chi tiết về thông số kỹ thuật, các tính năng nổi bật và những cải tiến đáng giá của model này nhé.
Thông số kỹ thuật nổi bật của Apeos C7071:
Các chức năng nổi bật của Apeos C7071:
So sánh Apeos C7071 với Apeos C6570:
Điểm khác biệt lớn nhất giữa hai model này nằm ở tốc độ quét và khả năng nạp giấy:
Tính năng | Apeos C7071 | Apeos C7070 |
---|---|---|
Tốc độ quét | Lên đến 270 trang/phút (2 mặt 1 lượt) | 270 trang/phút (màu/đen trắng) (2 mặt 1 lượt) |
Bộ nhớ | 6GB (Bộ nhớ Hệ thống 4 GB, Bộ nhớ Trang 2GB) | 4GB (Tối đa: 4 GB) |
Dung lượng lưu trữ | 256 GB SSD | 128 GB SSD |
Khay giấy | Kiểu máy khay Tandem: 5200 tờ (Kiểu máy khay Tandem + Bộ nạp trữ lượng lớn B1) | Kiểu máy khay Tandem: 6140 tờ (Kiểu máy khay Tandem + Bộ nạp trữ lượng lớn B2) |
Bộ nạp và đảo bản gốc | Lên đến 250 tờ C2-PC | Lên đến 250 tờ C2-PC |
Như vậy, Apeos C7071 có bộ nhớ và dung lượng lưu trữ lớn hơn đáng kể so với Apeos C6570 giúp tăng hiệu quả làm việc.
Nhận xét chung:
Apeos C7071 là một sự nâng cấp đáng giá so với Apeos C6570, đặc biệt về dung lượng bộ nhớ và lưu trữ. Máy không chỉ đáp ứng tốt các nhu cầu in ấn, sao chụp và quét tài liệu hàng ngày mà còn mang đến nhiều tính năng thông minh, giúp tối ưu hóa quy trình làm việc và tiết kiệm thời gian cho người dùng ứng với tiêu chí Bứt Phá Hiệu Suất, Đón Đầu Kỷ Nguyên Chuyển Đổi Số. Nếu bạn đang tìm kiếm một chiếc máy photocopy đa năng, mạnh mẽ và đáng tin cậy cho văn phòng của mình, thì Apeos C7071 chắc chắn là một lựa chọn không thể bỏ qua.Hy vọng bài viết này đã cung cấp cho bạn những thông tin hữu ích về máy photocopy Fujifilm Apeos C7071. Cảm ơn các bạn đã theo dõi!
Xem thêm chi tiết cấu hình máy Fujifilm Apeos C7070 tại đây
Tài liệu kỹ thuật
Thông số kỹ thuật
Thông số | Mô tả |
---|---|
Loại | Bảng điều khiển |
Dung lượng bộ nhớ | 6 GB (Bộ nhớ Hệ thống: 4 GB, Bộ nhớ Trang: 2 GB, Tối đa: 6 GB) |
Dung lượng thiết bị lưu trữ | 256 GB |
Tính năng màu | Đầy đủ màu sắc |
Độ phân giải quét | 600 x 600 dpi |
Độ phân giải in ấn | 1.200 x 2.400 dpi (Văn bản-Ảnh / Ảnh), 600 x 600 dpi (Văn bản / Bản đồ) |
Thời gian khởi động | Khi kích hoạt chế độ: 30 giây hoặc ít hơn (nhiệt độ phòng là 23°C) |
Khi không kích hoạt chế độ: 24 giây hoặc ít hơn (nhiệt độ phòng là 23°C) | |
Thời gian khôi phục (từ Chế độ ngủ) | 13 giây hoặc ít hơn (nhiệt độ phòng là 23°C) |
Khổ giấy bản gốc | Tối đa A3, 11 x 17", 297 x 432 mm cho cả Tờ bản in và Sách |
Khổ giấy (Khay 1) | Tối đa: SRA3 (320 x 450 mm), 12 x 18" (305 x 457 mm), A3, Tối thiểu: A5, Bưu thiếp (100 x 148 mm) |
Khổ Giấy Tùy Chỉnh: 100 x 148 mm - 320 x 457 mm | |
Khổ giấy (Khay 2) | Tối đa: A3, 11 x 17", Tối thiểu A5, Bưu thiếp (100 x 148 mm) |
Khổ Giấy Tùy Chỉnh: 100 x 148 mm - 297 x 432 mm | |
Khổ giấy (Khay 3, 4) | Tối đa: A4, Letter, Tối thiểu: JIS B5 |
Khổ giấy (Khay tay) | Tối đa: SRA3 (320 x 450 mm), 12 x 19" (305 x 483 mm), A3, Tối thiểu: A5, Phong bì, Bưu thiếp (100 x 148 mm) |
Khổ Giấy Tùy Chỉnh: 89 x 98 mm - 320 x 1.200 mm | |
Chiều rộng mất hình | Mép trên 4,0 mm, Mép dưới 2,0 mm, Mép phải trái 2,0 mm |
Trọng lượng giấy | Khay giấy: 52 - 300 gsm |
Khay tay: 52 - 300 gsm | |
Thời gian cho ra bản sao chụp đầu tiên (đen trắng) | 4,4 giây |
(màu) | |
Tốc độ sao chụp liên tục (A4 LEF) | Đen trắng: 70 trang/phút |
Màu: 70 trang/phút | |
Đen trắng: 50 trang/phút | |
Màu: 50 trang/phút | |
Dung lượng khay giấy (Chuẩn) | 520 tờ x 2-Khay + 840 tờ + 1.230 tờ + Khay tay 90 tờ |
Bộ nạp trữ lượng lớn B1 2.000 tờ | |
(Model-CPS/Model-CPS-C (4 khay)) 520 tờ x 4 - Khay + Khay tay 90 tờ | |
(Model-CPS/Model-CPS-C (Khay Tandem)) 520 tờ x 2-Khay + 840 tờ + 1.230 tờ + Khay tay 90 tờ | |
Dung lượng khay giấy (Tối đa) | 5.200 tờ (Chuẩn + Bộ nạp trữ lượng lớn B1) |
(Model-CPS/Model-CPS-C (4 khay)) 4.170 tờ (Chuẩn + Bộ nạp trữ lượng lớn B1) | |
(Model-CPS/Model-CPS-C (Khay Tandem)) 5.200 tờ: (Chuẩn + Bộ nạp trữ lượng lớn B1) | |
Dung lượng khay giấy ra | Phần trung tâm phía trên: 250 tờ (A4) |
Phần trung tâm phía dưới: 250 tờ (A4) | |
Cung cấp nguồn điện | AC220-240 V +/-10%, 10 A, Thông thường 50/60 Hz |
Mức tiêu thụ điện tối đa | 2,4 kW (AC240 V +/-10%) |
Chế độ nghỉ: 0,5 W (AC230 V) | |
Chế độ sẵn sàng: 106 W (AC230 V) | |
Kích thước | Rộng 658 x Sâu 790 x Cao 1.169 mm |
Trọng lượng | (Model-CPS (4 khay)): 129 kg |
(Model-CPS-C (4 khay)): 146 kg | |
(Model-CPS (Khay Tandem)): 136 kg | |
(Model-CPS-C (Khay Tandem)): 156 kg |