Chính sách bán hàng
Miễn phí vận chuyển tại HCM
Cam kết sản phẩm chính hãng 100%
Dịch vụ hỗ trợ
Hỗ trợ lắp đặt & cài đặt tại HCM
Thông tin sản phẩm
Đạt 1000 trang in trong khoảng 7 phút, đây là tốc độ in nhanh nhất thế giới trong phân khúc này. Tốc độ đáng kinh ngạc này sẽ hỗ trợ hiệu quả cho nhu cầu xử lý giấy tờ khối lượng lớn của bạn..
Một chức năng mới, chế độ Quick Master Making, rút ngắn thời gian tạo chế bản trong khi vẫn duy trì chất lượng hình ảnh cao.
Khay nạp giấy có dung lượng 1000 tờ * cho cả nạp và nhận, đảm bảo in liên tục trong thời gian dài hơn. * Khi sử dụng các trọng lượng giấy sau: 64 gsm đến 80 gsm |
![]() |
Dòng SF E II tạo ra các bản in từ bản gốc. Do đó, càng nhiều trang được tạo ra từ mỗi bản gốc thì chi phí cho mỗi bản in càng thấp, giúp tiết kiệm rất nhiều cho việc in ấn khối lượng trung bình đến lớn.
In bố cục trang kết hợp nhiều bản sao của cùng một trang hoặc các bản sao của nhiều trang vào một trang in duy nhất để tiết kiệm giấy. Thuận tiện thu gọn các tài liệu nhiều trang cồng kềnh thành định dạng dễ đọc. Các chức năng này khả dụng khi sử dụng trình điều khiển máy in.
Dòng SF E II có nhiều chức năng, có thể sử dụng nhiều loại giấy khác nhau như giấy tái chế, giấy thô, thiệp và phong bì.
Bảng điều khiển mới, dễ sử dụng, mang lại khả năng vận hành trực quan.
Thông tin trên màn hình LCD 128 × 64 chấm có thể dễ dàng xem được và cũng hiển thị lượng vật tư còn lại để tránh tình trạng hết hàng.
Dòng SF E II cung cấp nhiều cách in khác nhau, tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể của bạn.
|
|
Hệ thống quản lý tổng thể cải thiện sự tiện lợi bằng cách tích hợp các ứng dụng vào một nơi. Sản phẩm, vật tư tiêu hao và thông tin hệ thống đều có thể được kiểm tra dễ dàng trên PC của bạn.
Ví dụ, bạn có thể in đề thi cho ba lớp khác nhau, A, B và C, có số lượng học sinh khác nhau. Chỉ cần thiết lập chương trình, đặt ba bài kiểm tra gốc vào Bộ nạp tài liệu tự động và nhấn "in" — bạn sẽ tự động nhận được số lượng yêu cầu của từng bài kiểm tra riêng lẻ.
Khay tiếp nhận có thể dễ dàng điều chỉnh bằng một cú nhấp chuột cho từng kích thước giấy tiêu chuẩn. Thiết kế cải tiến cho phép giấy in được sắp xếp theo thứ tự để tiếp nhận dễ dàng. |
![]() |
Điều này giúp tạo ra hình ảnh sắc nét và rõ ràng với chất lượng hình ảnh cao hơn. |
![]() |
Máy quét được thiết kế mới có thể đạt được độ chuyển màu mượt mà ngay cả với hình ảnh chụp.
• Giảm thiểu các điểm sáng bị cháy sáng thông qua mô tả chấm được cân bằng
Giảm thiểu tình trạng suy giảm chất lượng hình ảnh thông qua việc cải thiện khả năng xử lý hình ảnh, mang lại hình ảnh rõ nét hơn.
• Giảm thiểu bóng tối bị chặn thông qua hiệu chỉnh gamma nâng cao
• Đường viền sắc nét với khả năng tăng cường đường viền
Có sẵn 21 màu tiêu chuẩn cộng với 50 màu tùy chỉnh. Nhiều màu in có thể đáp ứng nhu cầu của nhiều công việc in ấn khác nhau.
• Điều chỉnh nền tự động
• Chức năng làm mịn tông màu
• Bốn chế độ xử lý hình ảnh: Đường nét, Ảnh, Kép và Bút chì
Dòng SF E II tiêu thụ chỉ 1/10 năng lượng so với các tiêu chuẩn của Energy Star. • Đạt chứng nhận ENERGY STAR® và RoHS |
![]() |
Mực dầu cám gạo góp phần bảo vệ môi trường bền vững. Cám gạo, vốn thường bị bỏ đi, được sử dụng làm nguyên liệu không chứa hợp chất hữu cơ bay hơi (VOCs). Sau khi dầu được chiết xuất để sản xuất mực, phần còn lại có thể dùng làm phân bón hoặc thức ăn chăn nuôi.
Tăng cường bảo mật với bộ kích hoạt thẻ IC tùy chọn. Chỉ người dùng được ủy quyền mới có thể thực hiện in, giúp ngăn chặn rò rỉ thông tin từ các tài liệu mật. | ![]() |
Dòng SF cung cấp RISO Copy Count Viewer để theo dõi số lượng bản in của người dùng, giúp quản lý chi phí và kiểm soát việc sử dụng. Kết quả tổng hợp có thể được xuất ra dưới dạng bản in, lưu vào USB hoặc gửi qua email. | ![]() |
Tài liệu kỹ thuật
📀📀📀 DRIVER SF 5350 EII A 64-bit
Liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn và trải nghiệm sản phẩm:
Phòng kinh doanh Công ty TNHH TM Siêu Nhanh
Địa chỉ: 37/40 Đường C1, P.13, Tân Bình, TP.HCM
Xin trân trọng cảm ơn sự ủng hộ Quý Khách Hàng.
Thông số kỹ thuật
Phương pháp in | In kỹ thuật số tự động tốc độ cao | |
---|---|---|
Loại gốc | Sách hoặc tờ | |
Thời gian thực hiện*1 | Chế độ thực hiện nhanh | – Xấp xỉ 14 giây (A4, nguồn cấp dữ liệu cạnh dài) – Xấp xỉ 18 giây (A4, nguồn cấp dữ liệu cạnh ngắn) |
Chế độ thực hiện tiêu chuẩn | – Xấp xỉ 16 giây (A4, nguồn cấp dữ liệu cạnh dài) – Xấp xỉ 20 giây (A4, nguồn cấp dữ liệu cạnh ngắn) |
|
Độ phân giải | Scan | 600 dpi × 600 dpi |
In | 300 dpi × 600 dpi, Chế độ thực hiện nhanh: 300 dpi × 400 dpi | |
Vùng scan tối đa | 297 mm × 432 mm | |
Trọng lượng giấy in | 46 gsm to 210 gsm | |
Khỗ giấy in | 100 mm × 148 mm to 310 mm × 432 mm | |
Vùng in tối đa | 291 mm × 413 mm | |
Khay nạp giấy | 1000 tờ*2, chiều cao xếp chồng từ 110mm hoặc thấp hơn | |
Khả năng xếp giấy nhận khay | 1000 tờ*2, chiều cao xếp chồng từ 110mm hoặc thấp hơn | |
Tốc độ in | 6 cấp độ: 60, 80, 100, 120, 130, and 150 (Tốc độ cao *3) trang/phút | |
Điều chỉnh vị trí in | Ngang: ±15 mm, Dọc: ±10 mm | |
Chế độ xử lý hình ảnh | Line, Photo, Duo, Pencil | |
Tỉ lệ tái tạo ảnh | Thu phóng: (50% đến 200%), tỷ lệ giảm 100%, 3 mức mở rộng (141%, 122%, 116%), 4 mức giảm (94%, 87%, 82%, 71%) | |
Màn hình tương tác | Bảng điều khiển LCD | |
Chức năng | Chế độ quét gốc, Cấp độ quét, Phóng to / Tái tạo, Quá trình chấm, 2-Up, Sách, Tiết kiệm mực, Làm chủ nhanh, ADF-Semi-Auto * 4, Tốc độ, Mật độ, Vị trí in, Chương trình A / B, D-Feed Kiểm tra, Sắp xếp trang tính trượt, Tách công việc * 5, Không sử dụng, Bảo mật, Hiển thị đồng hồ, Đầu ra báo cáo đếm, Bằng chứng, In trực tiếp, In qua USB, In bộ nhớ giấy, Cài đặt ngủ tự động, Cài đặt tự động tắt nguồn, Chế độ ECO , Hệ thống iQuality của RISO | |
Giao diện kết nối | USB2.0, Ethernet:100BASE-TX, 10BASE-T | |
Nguồn cung cấp mực | Hoàn toàn tự động (1000 ml / hộp mực) | |
Nguồn Cung cấp / Xử lý chất thải | Hoàn toàn tự động (A3: khoảng 220 tờ mỗi cuộn) / Công suất xử lý: khoảng 100 tờ | |
Nguồn điện | AC 100-240 V, 50-60 Hz <3.4-1.6 A> | |
Sự tiêu thụ điện năng | Tiêu chuẩn | Tối đa: 300 W, Sẵn sàng: 20 W hoặc thấp hơn, Ngủ: 5 W hoặc thấp hơn, Tắt nguồn: 0,5 W hoặc thấp hơn |
Thiết bị kết nối tùy chọn*6 | Tối đa: 315 W, Sẵn sàng: 30 W hoặc thấp hơn, Ngủ: 10 W hoặc thấp hơn, Tắt nguồn: 0,5 W hoặc thấp hơn | |
Kích thước (Dài×Rộng×Cao) | Khi sử dụng | 1415 mm × 670 mm*7 × 1065 mm*8 |
Khi trưng bày | 780 mm × 670 mm*7 × 1065 mm*8 | |
Không gian yêu cầu (Dài×Rộng×Cao) | 1415 mm × 1240 mm × 1515 mm*8 | |
Trọng lượng | 101 kg*9 |