Máy in siêu tốc RISO ComColor GL 9730

Thương hiệu: Riso | Mã SP: GL9730

ComColor GL 9730/7430 Welcome to a higher level of productivity

Tốc độ in ấn vượt trội đạt 165 trang/phút - Nhanh nhất thị trường hiện nay

Công nghệ in tiên tiến đảm bảo chất lượng hình ảnh màu sắc trung thực, sắc nét bất kể số lượng và loại hình ảnh hoặc dung lượng văn bản. Đối với các tài liệu chứa nhiều chữ, công nghệ này vẫn mang lại bản in rõ ràng, dễ đọc.

*So Sánh Tốc độ dựa trên các máy in màu văn phòng sử dụng giấy cắt sẵn có bán trên thị trường tính đến tháng 9 năm 2021 (Nguồn: Data Supply Inc.)

 

 

Tình trạng Còn hàng

Liên hệ

CTY TNHH THƯƠNG MẠI SIÊU NHANH
37/40 Đường C1, Phường 13, Quận Tân Bình, TP.HCM

0943 888 223

sieunhanh@sieunhanh.online

Chính sách bán hàng

Miễn phí vận chuyển tại HCM Miễn phí vận chuyển tại HCM

Cam kết sản phẩm chính hãng 100% Cam kết sản phẩm chính hãng 100%

Dịch vụ hỗ trợ

Hỗ trợ lắp đặt & cài đặt tại HCM Hỗ trợ lắp đặt & cài đặt tại HCM

Thông tin sản phẩm

ComColor GL9730/7430 Your business is ready for explosive growth.

Super High-speed Printing

Công nghệ in phun màu độc đáo với đầu phun tĩnh xếp song song cho phép in một lần lên đến 165 trang A4/phút (cạnh dài) với mực pigment gốc dầu khô nhanh. In ấn nhanh chóng các tài liệu giao dịch, tài liệu quảng cáo, hóa đơn và các tài liệu kinh doanh thông thường khác. Number of prints in five minutes, 5 MINUTES,40 ppm photocopier,70 ppm production printer,165 ppm Comcolor GL,825 pages,Prints 825 A4/letter-size long-edge feed, Simplex

The FORCEJET Advantage

Công nghệ in phun tốc độ cao FORCEJET của RISO sử dụng các đầu in phun màu rộng, xếp thẳng hàng và song song để in một lần duy nhất các màu đen, xanh lơ, đỏ tươi, vàng và xám trên giấy A3/Ledger (cạnh ngắn). Tính năng in nhanh kết hợp với hệ thống cấp giấy ổn định cho tốc độ in lên đến 165 trang/phút đối với giấy A4 (cạnh dài), in một mặt, nhanh nhất thế giới*.

*1: Giấy A4 (cạnh dài), in một mặt, in liên tục ở chế độ mật độ tiêu chuẩn, dựa trên các máy in màu văn phòng sử dụng giấy cắt sẵn có bán trên thị trường tính đến tháng 9 năm 2021 (Nguồn: Data Supply Inc.).

ENGINE TECHNOLOGY FORCEJET Paper Transfer Belt

Stabilized Paper Feed

Hệ thống cấp giấy đường thẳng cung cấp giấy theo chiều ngang giúp in tốc độ cao với độ lệch in tối thiểu. Công nghệ FORCEJET đảm bảo tốc độ cấp giấy tối ưu phù hợp với lượng mực được phun từ đầu in. In-Line Ink Jet Head,Paper,Side view,Transfer Belt

High-speed Printing Ink

Mực pigment gốc dầu khô nhanh đặc biệt, được phát triển riêng cho dòng ComColor GL, ngăn ngừa lem mực ở mặt sau của giấy in cũng như cong vênh giấy, cho phép in hai mặt tốc độ cao chưa từng có. Mực cũng có khả năng chống phai màu và chống nước. curling Ink,Paper cross-section,Water-based dye ink for general inkjet printer use, no curling Paper cross-section, GL Series oil-based pigment ink

Consistent Output Quality

Dòng máy ComColor GL mang lại chất lượng hình ảnh cao hơn và kết quả in ổn định thông qua công nghệ in phun RISO với hệ thống Piezo, đảm bảo chất lượng bản in bằng cách kiểm soát và điều chỉnh lượng mực phun lên giấy.

Large-capacity Trays

Bằng cách nạp giấy cùng kích thước vào ba khay nạp và một khay tiêu chuẩn, máy in có thể chứa hơn 2.500 tờ*2 và có thể bổ sung giấy mà không cần dừng công việc in. Máy cũng có thể nạp nhiều kích thước giấy khác nhau.

Khi kết nối với Khay nạp thêm 2000 tờ (dành cho khổ A4/Letter), một phụ kiện tùy chọn, máy có thể chứa hơn 4.500 tờ*2 giấy khổ A4.

*2: Khi sử dụng giấy thường hoặc giấy tái chế (85 gsm).

Standard Tray,Feed Tray,Additional 2000 Sheet Feeder (for A4/Letter size)

 A3 full-size Printing

Dòng máy ComColor GL tương thích với các kích thước giấy lên đến 340 mm x 550 mm*3. Vùng in tối đa vượt quá khổ A3/Ledger, đạt 314 mm x 548 mm.

Khổ SRA3 được đăng ký sẵn làm khổ giấy tiêu chuẩn. Việc đăng ký sẵn tối ưu hóa tốc độ vận chuyển cho SRA3, một khổ giấy tùy chỉnh.

*3: Khi sử dụng khay tiêu chuẩn.

Máy in siêu tốc RISO ComColor GL 9730

Cards, Envelopes and other Paper Types

Dòng máy ComColor GL không sử dụng nhiệt khi in, ngăn ngừa cong vênh giấy và giảm kẹt giấy. Khay tiêu chuẩn cho phép nạp trơn tru các loại thẻ, phong bì và nhiều hơn nữa.

High-volume Ink Cartridges

Mỗi hộp mực màu dung tích lớn chứa 1.000 ml mực, đảm bảo in ấn số lượng lớn bản sao mà không cần thay thế thường xuyên, tiết kiệm thời gian và chi phí. Máy in siêu tốc RISO ComColor GL 9730

Small Footprint, Big Output

Dòng máy ComColor GL với thiết kế nhỏ gọn, lý tưởng cho mọi môi trường làm việc, đảm bảo năng suất cao. Độ tin cậy vượt trội khi in khối lượng lớn liên tục đáp ứng nhu cầu của ngành in ấn sản xuất và in ấn giao dịch. Các con lăn phủ kim cương được hỗ trợ bởi vòng bi, cùng với các bộ phận được thiết kế lại khác, cải thiện độ bền trong suốt vòng đời của máy in. Máy in siêu tốc RISO ComColor GL 9730

Tài liệu kỹ thuật

📀 Brochure Riso Comcolor GL 9730

Thông số kỹ thuật

Tính năng

Mô tả

Loại máy in

Hệ thống in phun dòng

Loại mực

Mực pigment gốc dầu (Cyan, Magenta, Vàng, Đen, Xám)

Độ phân giải in

Tiêu chuẩn/Màu sắc cao/Tốt

(Đen: 600 dpi x 600 dpi, CMYGray: 300 dpi x 300 dpi/ 300 dpi x 600 dpi)

Mức độ xám

Đen: 4 mức xám, CMYGray: 12 mức xám

Độ phân giải xử lý dữ liệu

Tiêu chuẩn/Màu sắc cao/Tốt/Làm mịn đường kẻ

(Đen: 600 dpi x 600 dpi, CMYGray: 300 dpi x 300 dpi/ 300 dpi x 600 dpi/ 600 dpi x 600 dpi)

Thời gian khởi động

Tối đa 2 phút 30 giây (ở nhiệt độ phòng 23 ºC (73,4 ºF))

Thời gian in đầu tiên

Tối đa 5 giây (Nạp cạnh dài A4)

Thời gian sao chép đầu tiên

Tối đa 7 giây (Nạp cạnh dài A4)

Tốc độ in liên tục

165 trang/phút (A4) 1 mặt - 82 trang/phút A4 (2 mặt)

Kích thước giấy

Khay tiêu chuẩn: Tối đa 340 mm × 550 mm; Tối thiểu 90 mm × 148 mm

Khay nạp: Tối đa 297 mm × 432 mm; Tối thiểu 182 mm × 182 mm

Khu vực in

314 mm × 548 mm

Trọng lượng giấy

Khay tiêu chuẩn: 46 gsm đến 210 gsm

Khay nạp: 52 gsm đến 104 gsm

Sức chứa khay giấy

Khay tiêu chuẩn: Chiều cao lên đến 110 mm

Khay nạp: Chiều cao lên đến 56 mm (×3 khay)

Sức chứa khay đầu ra

Chiều cao lên đến 60 mm

PDL

RISORINC/C IV

Giao thức hỗ trợ

TCP/IP, HTTP, HTTPs (TLS), DHCP, ftp, lpr, IPP, SNMP, Port9100 (RAW port), IPv4, IPv6, IPSec

Giao diện mạng

Ethernet 1000BASE-T, 100BASE-TX, 10BASE-T (2ch)

Dung lượng bộ nhớ

4 GB

SSD

Dung lượng: 512 GB, Không gian khả dụng: Khoảng 370 GB

Hệ điều hành

Linux

Nguồn điện

AC 100 V - 240 V, 12,0 A - 6,0 A, 50 Hz - 60 Hz

Mức tiêu thụ điện

Tối đa 1.200 W, Sẵn sàng: tối đa 110 W, Ngủ: tối đa 2 W, Chế độ chờ: tối đa 0,4 W, Đang in: tối đa 490W

Độ ồn

Tối đa 66 dB (A) Nạp cạnh dài A4 (Đơn giản) ở tốc độ in tối đa

Môi trường hoạt động

Nhiệt độ: 15 ºC đến 30 ºC, Độ ẩm: 40% đến 70% RH (không ngưng tụ)

Kích thước (W × D × H)

Đang sử dụng: 1.220 mm × 725 mm × 1.160 mm,

Khi đóng nắp và khay: 1.160 mm × 705 mm × 1.015 mm

Không gian cần thiết

1.220 mm × 1.240 mm × 1.160 mm

Trọng lượng

Xấp xỉ 177 kg

Sản phẩm khác

Bạn vừa xem