Chính sách bán hàng
Miễn phí vận chuyển nội thành HCM
Cam kết sản phẩm chính hãng 100%
Dịch vụ hỗ trợ
Hỗ trợ lắp đặt & cài đặt tại HCM và các tỉnh lân cận
Thông tin sản phẩm

Sharp BP-51C36 là dòng máy photocopy màu kỹ thuật số đa năng thế hệ mới, được thiết kế để trở thành đối tác thông minh ("Smart Business Partner") cho văn phòng hiện đại. Thiết bị này không chỉ dừng lại ở việc sao chụp văn bản mà còn tích hợp các giải pháp kết nối đám mây và bảo mật dữ liệu tiên tiến, giúp tối ưu hóa quy trình làm việc hybrid (làm việc kết hợp).
Với thiết kế thân thiện với môi trường, sử dụng vật liệu nhựa tái chế và bao bì giấy thay vì xốp polystyrene, BP-51C36 đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe về tiết kiệm năng lượng.
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật chính của Sharp BP-51C36:
|
Đặc điểm |
Thông số |
|
Loại máy |
Máy photocopy màu kỹ thuật số để bàn (Desktop) |
|
Tốc độ in/copy |
Tối đa 36 trang/phút (A4) |
|
Màn hình điều khiển |
Cảm ứng màu LCD 10.1 inch |
|
Khổ giấy |
Tối đa SRA3 (12" x 18"), tối thiểu A6 |
|
Dung lượng giấy chuẩn |
650 tờ (Khay gầm 550 tờ + Khay tay 100 tờ) |
|
Dung lượng giấy tối đa |
6.300 tờ (khi lắp thêm option) |
|
Bộ nạp bản gốc (RSPF) |
Chứa 100 tờ, quét 1 lần 2 mặt (đảo chiều) |
|
Tốc độ scan |
Tối đa 80 trang/phút (một mặt) |
|
Độ phân giải in |
1.200 x 1.200 dpi (B/W), 600 x 600 dpi (Màu) |
|
Bộ nhớ |
5 GB RAM (Chuẩn) |
|
Lưu trữ |
SSD 128 GB (Chuẩn) |
|
Kết nối |
USB 2.0/3.0, LAN, Wireless LAN (Option/Chuẩn tùy khu vực) |
Với tốc độ 36 trang/phút cho cả in màu và trắng đen, BP-51C36 đảm bảo tiến độ công việc nhanh chóng. Bộ nạp bản gốc RSPF cho phép quét tập tài liệu lên đến 100 tờ với tốc độ 80 trang/phút, giúp số hóa tài liệu hiệu quả.
Máy hỗ trợ kết nối trực tiếp với các dịch vụ lưu trữ đám mây phổ biến như Google Drive, OneDrive, SharePoint ngay từ bảng điều khiển. Tính năng đăng nhập một lần (Single Sign-On) giúp người dùng truy cập nhanh chóng mà không cần nhập lại mật khẩu nhiều lần.
Sharp trang bị cho BP-51C36 nhiều lớp bảo mật. Khi khởi động, máy tự động kiểm tra sự bất thường trong BIOS. Nếu phát hiện rủi ro, máy sẽ hủy khởi động và tự động khôi phục BIOS về trạng thái an toàn. Ngoài ra, máy còn hỗ trợ in bảo mật qua tính năng "My Folder Print".
Màn hình cảm ứng 10.1 inch với giao diện người dùng trực quan, dễ dàng tùy chỉnh các icon chức năng. Máy cũng hỗ trợ kết nối in ấn không dây qua AirPrint và Sharp Print Service Plugin, giúp in trực tiếp từ thiết bị di động tiện lợi.
Máy đáp ứng nhu cầu đóng gói tài liệu văn phòng với các tùy chọn hoàn thiện đa dạng: dập ghim, đục lỗ, gấp giấy (Z-fold, C-fold, Accordion fold). Đặc biệt, máy có thể tiếp tục in trong khi thay hộp mực, đảm bảo công việc không bị gián đoạn.
Tham khảo thêm linh kiện: Linh kiện máy photocopy chính hãng
Những thay đổi khác so với model cũ
So với các dòng máy photocopy màu thế hệ trước (như dòng MX), BP-51C31 mang lại những nâng cấp đáng giá:
Dòng BP-51C series bao gồm nhiều model với tốc độ khác nhau. Dưới đây là sự khác biệt cơ bản giữa model BP-51C36 và "người anh em" tốc độ thấp hơn là BP-51C31 (dựa trên dữ liệu dòng sản phẩm tương đương):
Sharp BP-51C36 là sự lựa chọn lý tưởng cho:
Có. Máy hỗ trợ ứng dụng Sharpdesk Mobile, AirPrint và Sharp Print Service Plugin, cho phép in và scan trực tiếp từ thiết bị di động.
Đây là tính năng lưu lệnh in vào một thư mục cá nhân trên máy (giống như hộp thư riêng). Bạn có thể xem trước và chọn in tài liệu ngay tại màn hình máy photocopy để tránh in sai hoặc thất lạc tài liệu.
Có. Firmware của máy có thể được cập nhật tự động trực tuyến mà không cần thao tác dịch vụ phức tạp, đảm bảo máy luôn chạy phiên bản hệ thống mới nhất.
Với bộ nạp RSPF, máy có thể scan với tốc độ lên đến 80 trang/phút (một mặt).
Nếu bạn cần tốc độ xử lý cao hơn hoặc bộ nạp bản gốc quét 2 mặt 1 lần (DSPF), hãy cân nhắc:
Phòng kinh doanh Công ty TNHH TM Siêu Nhanh
Thông số kỹ thuật
| Hạng mục | Thông số kỹ thuật |
| Tốc độ | 36 trang/phút (A4); 18 trang/phút (A3) |
| Thời gian bản chụp đầu tiên | Màu: 6.5 giây; Đen trắng: 4.6 giây |
| Thời gian khởi động | 14 giây |
| Công nghệ hình ảnh | Laser màu kỹ thuật số |
| Màn hình điều khiển | Cảm ứng màu LCD 10.1 inch (có thể tùy chỉnh giao diện) |
| Bộ nhớ (RAM) | 5 GB (Dùng chung cho Copy/Print) |
| Ổ cứng / SSD | SSD 128 GB (Tiêu chuẩn) / Tùy chọn nâng cấp 512 GB |
| Giao diện kết nối | USB 2.0, USB 3.0, 10Base-T/100Base-TX/1000Base-T, Wireless LAN (IEEE 802.11 a/b/g/n/ac) |
| Giao thức mạng | TCP/IP |
| Bộ nạp bản gốc | RSPF (Bộ nạp và đảo bản gốc tự động), dung lượng 100 tờ |
| Hệ thống khay giấy | Tiêu chuẩn: 650 tờ (1 khay gầm 550 tờ + 1 khay tay 100 tờ).Tối đa: 6.300 tờ (khi lắp thêm các bộ phận tùy chọn) |
| Kích thước giấy hỗ trợ | Tối đa SRA3 (12"×18"), Tối thiểu A6 |
| Đảo hai mặt (Duplex) | Có (Tích hợp sẵn) |
| Khay chứa giấy ra | Dung lượng tiêu chuẩn (chưa bao gồm Finisher) |
| Nguồn điện | 220V - 240V AC, 50/60 Hz |
| Tiêu thụ điện năng | Tối đa 1.84 kW |
| Kích thước (W×D×H) | 608×653×829 mm |
| Trọng lượng | Khoảng 78 kg |
| CHỨC NĂNG IN | |
| Độ phân giải in | 1.200 x 1.200 dpi, 600 x 600 dpi, 9.600 (tương đương) x 600 dpi |
| Tốc độ in | 36 trang/phút |
| Ngôn ngữ in | Tiêu chuẩn: PCL 6 emulationTùy chọn: Adobe PostScript 3 |
| Hệ điều hành hỗ trợ | Windows Server 2016/2019/2022/2025, Windows 11; Mac OS 10.15, 11, 12, 13, 14, 15 |
| CHỨC NĂNG COPY | |
| Tốc độ sao chụp | 36 trang/phút |
| Độ phân giải copy | Quét: 600 x 600 dpi; In: Lên tới 1.200 x 1.200 dpi |
| Sao chụp liên tục | Tối đa 9.999 bản |
| Khổ bản gốc | Tối đa A3 (11"×17") |
| Phóng to / Thu nhỏ | 25% đến 400% (tăng giảm từng 1%) |
| CHỨC NĂNG QUÉT | |
| Tốc độ quét | Tối đa 80 trang/phút (1 mặt, màu & đen trắng) |
| Độ phân giải quét | Push scan: 100, 150, 200, 300, 400, 600 dpiPull scan: 75, 100, 150, 200, 300, 400, 600 dpi (lên tới 9600 dpi qua cài đặt) |
| Chức năng quét | Scan to Email, Desktop, FTP server, Network folder (SMB), USB drive, Local drive |
| Định dạng file | TIFF, PDF, PDF/A-1a/1b, Encrypted PDF, XPS, Compact PDF, JPEG, Searchable PDF (option), Office OOXML (option) |
| Tùy chọn mở rộng | Finisher (Bấm kim, đục lỗ, gấp sách), Khay giấy lớn (LCT), Fax Kit, Bộ bảo mật dữ liệu, Bộ nén file nâng cao, v.v. |